Giảm Tiền Mặt KHỦNG.
Hỗ Trợ 100% Thuế Trước Bạ.
Tặng Bảo Hiểm Thân Vỏ Xe Toyota.
Tặng Phụ Kiện Chính Hãng Toyota.
Hỗ Trợ Vay Ngân Hàng Lãi Suất Thấp Cố Định Đến 8 Năm.
Hỗ Trợ Đăng Ký, Đăng Kiểm.
Hỗ Trợ Giao Xe Tận Nhà.
*QUÀ TẶNG THEO XE: ÁO TRÙM XE, CÂY DÙ TOYOTA, BÓP DA CẦM TAY, THẢM LÓT CHÂN TOYOTA CAO CẤP, PHIẾU NHIÊN LIỆU 10L, PHIẾU THAY NHỚT MIỄN PHÍ KỲ 1.000Km…
GIÁ TỐT HƠN KHI LIÊN HỆ. CAM KẾT NƠI NÀO TỐT, CHÚNG TÔI SẼ TỐT HƠN
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Toyota Corolla Cross vẫn giữ cho mình ngôn ngữ thiết kế theo phong cách của một dòng xe mạnh mẽ và nam tính. Đặc biệt dù là nằm trong phân khúc SUV thế nhưng người dùng chẳng thể nào định hướng được chiếc xe này nằm ở hạng B hay C nhờ sở hữu thiết kế vô cùng độc đáo do Toyota mang đến.
Kích thước Corolla Cross | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
GIÁ XE TOYOTA LĂN BÁNH BAO NHIÊU?
Toyota Corolla Cross 2023 thế hệ mới là mẫu xe thuộc phân khúc SUV hạng C đầu tiên được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan và phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản khác nhau. Bên cạnh đó mẫu xe này đã gây ấn tượng với người bởi sở hữu thiết kế thời thượng được kế thừa đàn anh cùng mức giá khá hấp dẫn người dùng.
GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV |
Giá niêm yết | 760 | 860 | 955 |
(*) Giá xe ô tô Corolla Cross lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
(*) Corolla Cross 2023 có 7 tùy chọn màu sơn ngoại thất gồm Xám Xanh, Đen, Đỏ, Trắng ngọc trai, Bạc, Nâu, Xanh.
*Riêng màu Trắng ngọc trai sẽ cộng thêm 8 triệu
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
Thoát khỏi cái bóng của một mẫu xe thực tế và tiện dụng. Corolla Cross 2023 thế hệ mới đã hút mắt người dùng với một diện mạo mới thời thượng, trẻ trung và thể thao. Dù không sở hữu một thiết kế quá bề thế nhưng Toyota vẫn khiến cho chiếc xe này toát lên nét mạnh mẽ và khỏe khoắn đặc trưng của một dòng Crossover SUV.
Với khoảng sáng gầm cao, ốp cản trước lớn cùng cụm đèn pha kéo dài đi kèm thống bóng LED cực kỳ hiện đại. Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế dạng mái vòm màu đen bóng sang trọng. Điều này không chỉ vừa giúp ngăn được bụi bản cũng như giảm nhiệt độ cho xe mà còn tạo nên điểm nhấn gây thiện cảm với mọi ánh nhìn.
Corolla Cross thế hệ mới đã khiến không ít người dùng cảm thấy bất ngờ bởi độ chịu chơi của hãng Toyota khi đã chăm chút khá tốt ở hệ thống đèn trước của xe. Trong đó với việc trang bị đèn Bi-LED cho phiên bản cao cấp và Projector ở biến thể cơ bản kèm dải LED định vị vuốt ngang cạnh trên vô cùng hiện đại.
Ở tại phần thân xe Corolla Cross 2023 mang đến cho người dùng một kiểu dáng nịnh mắt, sang trọng bởi kiểu đầu xe thon dài. Bên cạnh đó là đường nét thiết kế gân guốc được sử dụng càng mang lại cảm giác năng động, thể thao kèm cửa kính đường viền crom trên cao kết hợp cột chữ C màu đen giúp tạo ra hiệu ứng nổi cực bắt mắt.
Phía trên còn được nhấn nhá bằng thanh giá nóc cùng ăng ten vây cá và vòm xe được thiết kế vuông vắn. Toàn bộ cạnh dưới thân xe đều được sử dụng chất liệu nhựa mờ chạy dài từ trước đến sau kèm gương chiếu hậu thiết kế tách rời cột A phối 2 màu được tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh gập điện cùng đèn báo rẽ hiện đại.
Đặc biệt ở bản 1.8V và 1.8HV hãng xe Toyota trang bị cho chiếc Corolla Cross thế hệ mới bộ lazang hợp kim dạng 5 chấu kép sắc bén có kích thước 18 inch. Còn đối với bản 1.8G sẽ có kích thước là 17 inch.
Ở phần đuôi xe Corolla Cross ngay lập tức gây ấn tượng không kém với những đường nét thiết kế góc cạnh. Cụm đèn hậu được nhấn nhá theo một phong cách thanh mảnh đầy sắc sảo tương tự đèn trước giúp nổi bật lên hình dạng khối 3D có dải phanh LED hình L ngược.
Ngoài ra ở mẫu xe Corolla Cross thế hệ mới 2023 sẽ được nâng cấp thêm mở cốp điện, đá cốp điện dành cho 2 phiên bản 1.8HV và 1.8V.
Cụm đèn hậu đều được kết nối với nhau bằng 1 thành mạ Crom to bản. Điều này giúp mang đến cho người dùng cảm giác của một chiếc xe cao cấp. Cản sau được sử dụng chất liệu nhựa đen nhám khỏe khoắn và cứng cáp.
Trang bị ngoại thất Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Không gian nội thất 5 chỗ thoải mái, rộng rãi và vô cùng nổi bật nhờ tone màu nâu đen kết hợp. Ghế lái với khả năng chỉnh điện 8 hướng và ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng được bọc một lớp da hoặc nỉ cao cấp giúp đảm bảo mang lại trải nghiệm thoải mái, êm ái trong suốt hành trình.
Ngoài ra người dùng còn có thể dễ dàng điều chỉnh ghế ngồi nhờ khả năng chỉnh tay 6 hướng. Đồng hồ được thiết kế với các thông số chi tiết kết hợp cùng công nghệ LEd giúp cho người dùng dễ dàng nắm bắt các thông tin trong quá trình điều khiển. Vô lăng mang đậm phong cách thể thao kèm các phím tiện ích và tính năng ga tự sẽ giúp cho bạn có những giây phút thăng hoa cùng Corolla Cross
Vô lăng Cross 2023
Thiết kế vô lăng Toyota Cross 2023 với 3 chấu bọc da, viền bạc cùng các phím chức năng nhưng chỉ chỉnh cơ 4 hướng. Vô lăng có trợ lực điện ở tốc độ thấp. Sau vô lăng là đồng hồ thông tin kỹ thuật số dạng TFT 7inch (bản HEV) và 4,2inch (bản G, V).
Nội thất Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 7 inch |
Điều khiển hành trình | Có | Chủ động | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Bluetooth, Wifi | ||
Kết nối điện thoại | Apple CarPaly/Android Auto không dây | ||
Điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Cốp điện rảnh tay | Không | Có | Có |
VẬN HÀNH
Corolla Cross sử dụng cho mình khối động cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, DUAL VVT-i, ACIS giúp mang lại khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và tăng tốc cực nhanh. Điều này mang đến công suất được sản sinh ra đạt mức tối đa lên đến 138 mã lực và momen xoắn cực đại là 172 Nm.
Đặc biệt mẫu xe này còn mang đến cho người dùng loại động cơ hybrid với khả năng tự sạc điện tiên tiến thân thiện với môi trường cũng như sản sinh ra công suất tối đa lên đến 170 mã lực và mô-men xoắn 305 Nm. Bên cạnh đó xe còn được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | Xăng | Xăng | Xăng – Điện |
Công suất cực đại | 138 mã lực | 138 mã lực | 150 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 172 Nm | 172 Nm | 305 Nm |
AN TOÀN
Corolla Cross thế hệ mới không chỉ xịn đẹp về thiết kế mà còn được Toyota trang bị cho hệ thống an toàn hiện đại mới nhất. Trong đó có thể kể đến 7 túi khí cho người lái và hành khách, cảnh báo chuyển làn đường bằng còi kèm đèn nếu có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật đèn tín hiệu,..
Đặc biêt Corolla Cross là mẫu xe đầu tiên ở Việt Nam của Toyota được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense với những tính năng an toàn hiện đại như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường (LDA và LTA), kiểm soát hành trình thích ứng thông minh (DRCC) và hệ thống đèn pha tự động (AHB)
Ngoài ra mẫu xe này cũng sở hữu cho mình các tính năng an toàn cơ bản không hề thua kém với bất cứ một đối thủ nào có cùng phân khúc. Có thể kể đến như: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử,…Điều này giúp người điều khiển luôn trong trạng thái hoàn toàn yên tâm mỗi khi điều khiển phương tiện.
Trang bị an toàn Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV (Hydrid) |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệnh làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Với hàng loạt sự cải tiến mới mẻ cùng sự bền bỉ, mạnh mẽ và vô cùng sang trọng thì Corolla Cross thế hệ mới hứa hẹn sẽ là mẫu xe dẫn đầu doanh thu trong thời gian sắp tới. Bên cạnh đó mức giá hấp dẫn cũng chính là một trong những yếu tố thu hút người dùng đang có ý định sở hữu.
TIỆN NGHI
Hệ thống giải trí của chiếc Corolla Cross thế hệ mới nhất 2023 càng không khiến người dùng phải thất vọng khi trang bị cho đứa con của mình màn hình cảm ứng 9 inch ở bản 1.8G & 1.8V & 1.8HV. Bên cạnh đó là dàn âm thanh 6 loa sống động cùng các kết nối như AUX, USB, Bluetooth, Wifi, Apple CarPlay/Android Auto không dây,…
Không chỉ thế Corolla Cross 2023 còn sở hữu cho mình hệ thống điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại rảnh tay nhằm mang lại sự thuận tiện trong quá trình thao tác. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập kèm cửa gió ở các hàng ghế đã giúp cho các chuyên gia dành nhiều lời khen ngợi cho mẫu xe thuộc phân khúc SUV này.
THÔNG SỐ XE
Thông số kỹ thuật | Toyota Cross 1.8 G AT | Toyota Cross 1.8 V AT | Toyota Cross 1.8 HEV HV AT (Hybrid ) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Khối lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1360/ 1815 | 1360/ 1815 | 1410/ 1850 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | 2640 | 2640 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/ 6000 | 138/ 6000 | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 172 /4000 | 172 /4000 | 142Nm+163Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiêu liệu | 8 lít /100km | 8 lít /100km | 3,7 lít /100km |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 |
Bánh xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
Cốp sau | 440 (lít) | 440 (lít) | 440 (lít) |